THÔNG TIN CÁ NHÂN |
![]() |
||||||||||||||||||||||
1. Họ và tên: NGUYỄN ĐÌNH SỸ |
|||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh 05-11-1980 Nam 3. Dân tộc: Kinh |
|||||||||||||||||||||||
4. Nơi sinh: Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tỉnh 5. Quê Quán: Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tỉnh
|
|||||||||||||||||||||||
6. Địa chỉ thường trú hiện nay: Số nhà, đường: 120 Trần Quý Cáp Phường: Ea Tam Thành phố: Buôn Ma Thuột Tỉnh: Đăk Lăk Điện thoại: 0961367958 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
|||||||||||||||||||||||
7. Học vị: Tiến sĩ |
|||||||||||||||||||||||
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong :.....................Nơi phong :.................................................. 8.2. Giáo Sư Năm phong :.....................Nơi phong :................................................. |
|||||||||||||||||||||||
9. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên 10. Chức vụ: Cán bộ giảng dạy kiêm nhiệm |
|||||||||||||||||||||||
11. Cơ quan công tác: Tên cơ quan: Trường Đại học Tây Nguyên Phòng: Khoa học và Quan hệ Quốc tế Địa chỉ Cơ quan: 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk Điện thoại: (0262)3825185 Fax: (0262)3825184 |
|||||||||||||||||||||||
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
|||||||||||||||||||||||
12. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
||||||||||||||||||||
Đại học | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc Gia Tp.HCM | Sinh học thực vật | 2003 | ||||||||||||||||||||
Thạc sĩ | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc Gia Tp.HCM | Sinh lí thực vật | 2008 | ||||||||||||||||||||
Tiến sĩ | Trường đại học Quốc gia Chonnam – Hàn Quốc | Sinh học ứng dụng | 2017 | ||||||||||||||||||||
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có) |
|||||||||||||||||||||||
Văn Bằng |
Tên khoá đào tạo |
Nơi đào tạo |
Thời gian đào tạo |
||||||||||||||||||||
Chứng nhận | Kỹ thuật sắc ký khí (GC) cơ bản | Trung tâm đào tạo và phát triển sắc ký Tp.HCM | 20/07/2009 – 24/07/2009 | ||||||||||||||||||||
Chứng nhận | Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) ứng dụng trong phân tích đất, nước và rau màu | Trung tâm đào tạo và phát triển sắc ký Tp.HCM | 27/07/2009 – 04/08/2009 | ||||||||||||||||||||
Chứng nhận | Phân tích vi sinh trong thực phẩm, nước và nước thải | Trung tâm đào tạo và phát triển sắc ký Tp.HCM | 10/10/2009 – 23/10/2009 | ||||||||||||||||||||
Chứng nhận | Kỹ thuật sắc ký lỏng (HPLC) nâng cao - Ứng dụng các kỹ thuật tiến bộ mới của HPLC trong phân tích thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường | Trung tâm đào tạo và phát triển sắc ký Tp.HCM | 26/10/2009 – 30/10/2009 | ||||||||||||||||||||
14. Trình độ ngoại ngữ (ghi rõ cấp độ: Tốt, Rất tốt, Khá, Trung bình) | |||||||||||||||||||||||
Ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
Chứng chỉ quốc tế |
||||||||||||||||||
Anh ngữ | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | IELTs 5.5 | ||||||||||||||||||
Hàn ngữ | Trung bình | Trung bình | |||||||||||||||||||||
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|||||||||||||||||||||||
15. Quá trình công tác |
|||||||||||||||||||||||
Thời gian |
Chức vụ |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ Cơ quan |
||||||||||||||||||||
09/2003 – 02/2009 | Nghiên cứu viên | Phòng Công Nghệ Tế Bào Thực Vật, Viện Sinh Học Nhiệt Đới | 01, Mạc Đĩnh Chi, Q1, Tp.HCM | ||||||||||||||||||||
05/2009 – 05/2010 | Nghiên cứu viên | Ban quản lý và điều hành dự án GD ĐH II, Trường Đại học Tây nguyên | 567 Lê Duẩn, Tp. BMT, tỉnh Đắk Lắk | ||||||||||||||||||||
05/2010 – 06/2011 | Nghiên cứu viên | Bộ môn Sinh học Thực vật, Khoa Nông Lâm Nghiệp, Trường Đại học Tây nguyên | 567 Lê Duẩn, Tp. BMT, tỉnh Đắk Lắk |
||||||||||||||||||||
06/2011 - 03/2014 | Nghiên cứu viên | Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học và Môi trường, Trung tâm Công nghệ Sinh học, Trường Đại học Tây nguyên | 567 Lê Duẩn, Tp. BMT, tỉnh Đắk Lắk | ||||||||||||||||||||
03/2014 - 11/2018 | Nghiên cứu viên | Viện Công nghệ Sinh học và Môi trường, Trường Đại học Tây nguyên | 567 Lê Duẩn, Tp. BMT, tỉnh Đắk Lắk | ||||||||||||||||||||
11/2018 đến nay | Giảng viên | Phó trưởng Phòng - Phòng Khoa học và Quan hệ Quốc tế, trường Đại học Tây nguyên | 567 Lê Duẩn, Tp. BMT, tỉnh Đắk Lắk | ||||||||||||||||||||
16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố 16.1. Sách giáo trình |
|||||||||||||||||||||||
TT |
|
Năm xuất bản |
|||||||||||||||||||||
1 |
|||||||||||||||||||||||
2 |
|||||||||||||||||||||||
16.2 Sách chuyên khảo |
|||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
|||||||||||||||||||
1 |
Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp công nghệ sinh học tổng hợp để phát triển hồ tiêu bền vững ở Tây Nguyên | Đồng tác giả | Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam | 2020 | |||||||||||||||||||
2 |
|||||||||||||||||||||||
16.3 Các bài báo khoa học 16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 10 16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 7 16.3.3. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 5 16.3.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước: 5 16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất: |
|||||||||||||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Tên tạp chí công bố |
Năm công bố |
|||||||||||||||||||
1 | Tìm hiểu vai trò của một vài yếu tố môi trường và các chất điều hòa tăng trưởng thực vật trên hàm lượng nicotin ở lá thuốc lá (Nicotiana tabacum) |
Tác giả chính |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 8 (8), 34 – 39 | 2005 | |||||||||||||||||||
2 | Ảnh hưởng của nồng độ đường và điều kiện ánh sáng lên sự tăng trưởng của lan endrobium nuôi cấy in vitro” | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 44 (3), 100 – 106. | 2006 | |||||||||||||||||||
3 | Nghiên cứu phương pháp khử trùng mầm chồi từ cây trưởng thành của một số giống điều (Anacardium occidentale L.) cao sản” | Tac giả chính | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 11 (11), 46 – 51. | 2008 | |||||||||||||||||||
4 | Ảnh hưởng của thời gian chiếu sáng lên sự tăng trưởng của lan Dendrobium Burana White trong điều kiện nuôi cấy quang tự dưỡng | Đồng tác giả | TC Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp 3: 32-35 | 2009 | |||||||||||||||||||
5 | Study on chitooligosaccharide Application for in vitro Tissue Culture of Sweet potato (Ipomea batatas L.). | Tac giả chính | J. Chitin Chitosan, 15 (3), 141-146 | 2010 | |||||||||||||||||||
6 | Photoautotrophic growth of Dendrobium ‘BURANA WHITE’ under different light and ventilation conditions. | Đồng tác giả | Propagation of Ornamental Plants, 10 (4), 227-236. | 2010 | |||||||||||||||||||
7 | Wheat (Triticum aestivum) zinc finger-containing glycine-rich RNA-binding protein TaRZ1 affects plant growth and defense response in Arabidopsis thaliana. | Đồng tác giả | Plant Growth Regul., 76:243–250. DOI 10.1007/s10725-014-9994-9. | 2015 | |||||||||||||||||||
8 | Abiotic stresses affect differently the intron splicing and expression of chloroplast genes in coffee plants (Coffea arabica) and rice (Oryza sativa). |
Tác giả Nguyen Dinh, Than Zaw Tun Sai, Ghazala Nawaz, Kwanuk Lee, Hunseung Kang |
Journal of Plant Physiology, 201, 85-94. http://dx.doi.org/10.1016/j.jplph.2016.07.004. |
2016 | |||||||||||||||||||
9 | Gene cloning and transformation of Arabidopsis plant to study the functions of the Early Responsive to Dehydration gene (ERD4) in Coffee genome. | Tác giả
Nguyen Dinh Sy, Hunseung Kang |
Vietnam journal of Science & Technology Development, 19, 53-63. |
2016 | |||||||||||||||||||
10 | Structural features important for the U12 snRNA binding and minor spliceosome assembly of Arabidopsis U11/U12-small nuclear ribonucleoproteins. |
Đồng tác giả Su Jung Park, Hyun Ju Jung, Sy Nguyen Dinh and Hunseung Kang |
RNA Biology, 13:7, 670-679. DOI: 10.1080/15476286.2016.1191736 |
2016 | |||||||||||||||||||
11 | An RRM-containing mei2-like MCT1 plays a negative role in the seed germination and seedling growth of Arabidopsis thaliana in the presence of ABA. |
Đồng tác giả
|
Plant Physiology and Biochemistry 109, 273-279 | 2016 | |||||||||||||||||||
12 | An endoplasmic reticulum-localized Coffea arabicaBURP domain-containing protein affects the response of transgenic Arabidopsis plants to diverse abiotic stresses | Tác giả chình | Plant Cell Rep (2017) 36:1829-1839
DOI 10.1007/s00299-017-2197-x |
2017 | |||||||||||||||||||
13 | A Chloroplast-targeted S1 RNA-binding Domain Protein Plays a Role in Arabidopsis Response to Diverse Abiotic Stresses | Đồng tác giả | J. Plant Biol. (2019) 62:74-81 DOI 10.1007/s12374-018-0325-y |
2019 | |||||||||||||||||||
14 | |||||||||||||||||||||||
17. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp: | |||||||||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký mã hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
|
||||||||||||||||||
1 |
|||||||||||||||||||||||
2 |
|||||||||||||||||||||||
3 |
|||||||||||||||||||||||
18. Sản phẩm KHCN: 18.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:……………………………. 18.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:………………………………. 18.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau: |
|||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Hiệu quả |
||||||||||||||||||||
1 |
|||||||||||||||||||||||
2 |
|||||||||||||||||||||||
19. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia 19.1 Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang chủ trì |
|||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý đề tài, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||||||||
Nghiên cứu sự tạo rễ và tăng trưởng của chồi cây điều (Anacardium occidentale L.) cao sản trong giai đoạn in vitro và ex vitro. | 2006 | Thuộc chương trình vườn ươm sáng tạo khoa học trẻ, thành đoàn Tp.HCM. | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||||||||
Xây dựng quy trình nhân giống cây Trầu bà chân vịt (Philodendron bipinnatifidum) trong giai đoạn in vitro và ex vitro”. | 2010 | Đề tài NCKH cấp cơ sở trường Đại học Tây nguyên. | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||||||||
Ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô thực vật để nhân giống cây Sâm bố chính (Hibiscus sagittifolius Kurz)”. | 2011 | Đề tài NCKH cấp cơ sở trường Đại học Tây nguyên. | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||||||||
Khảo nghiệm ứng dụng các giải pháp công nghệ sinh học trong phát triển bền vững cây hồ tiêu (Piper nigrum) ở Tây Nguyên. | 2017 | Đề tài NCKH cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo | Chưa nghiệm thu | ||||||||||||||||||||
19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên |
|||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||||||||
Xây dựng mô hình nhân giống phong lan Dendrobium cấy mô sử dụng ánh sáng tự nhiên tại Tp. Hồ Chí Minh. | 2004 | Đề tài cơ sở cấp Viện SHNĐ | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||||||||
Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy không đường kết hợp với kỹ thuật tăng cường CO2 và O2 trong hộp nuôi cấy lên sự tăng trưởng của một số cây trồng có giá trị kinh tế cao trong giai đoạn in vitro và ex vitro | 2005-2006 | Đề tài KHCB, MSĐT: 62 13 05, Bộ KH&CN | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||||||||
Hoàn thiện quy trình nhân nhanh in vitro bằng mầm chồi cây điều (Anacardium occidentale L.) cao sản | 2005-2006 | Đề tài cấp Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||||||||
Nghiên cứu xây dựng công nghệ vi nhân giống quang tự dưỡng bán tự động để sản xuất cây cấy mô (lan Dendrobium và hông Paulownia) | 2007-2009 | Đề tài cấp Sở Khoa học và Công nghệ Tp Hồ Chí Minh | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||||||||
Chuyển giao công nghệ sản xuất phân hữu cơ sinh học từ phụ phế phẩm nông nghiệp ở quy mô hộ gia đình | 2010-2011 | Dự án cạnh tranh nông nghiệp Đăklăk | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||||||||
Ứng dụng chế phẩm probiotics trong chăn nuôi làm tăng hiệu quả kinh tế, giảm ô nhiễm môi trường và sản xuất phân hữu cơ vi sinh | 2011-2012 | Dự án cạnh tranh nông nghiệp Đăklăk | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||||||||
20. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước |
|||||||||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Tổ chức, năm tặng thưởng |
|||||||||||||||||||||
1 | Bằng khen: Đoạt giải ba tại Hội nghị khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối nông lâm ngư thủy toàn quốc lần thứ V. | Ban chấp hành trung ương đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh – 2011. | |||||||||||||||||||||
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN |
|||||||||||||||||||||||
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế:
|
Tôi cam đoan những thông tin cung cấp trên đây là chính xác, đầy đủ và hoàn toàn chịu mọi trách nhiệm nếu có sai lệch.
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Đắk Lắk, ngày tháng năm 2016. (Ký và ghi rõ họ tên) |
Tìm hiểu vai trò của một vài yếu tố môi trường và các chất điều hòa tăng trưởng thực vật trên hàm lượng nicotin ở lá thuốc lá (Nicotiana tabacum L.)