THÔNG TIN CÁ NHÂN |
|
||||||||||||||||||||||
1. Họ và tên: LÊ ĐỨC NIÊM |
|||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh Nam/ Nữ: Nam 3. Dân tộc: Kinh |
|||||||||||||||||||||||
4. Nơi sinh: Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên 5. Quê Quán: Xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|||||||||||||||||||||||
6. Địa chỉ thường trú hiện nay: Số nhà, đường: 45 Phan Đăng Lưu Phường: Tân An Thành phố: Buôn Ma Thuột Tỉnh: Đăk Lăk Điện thoại: 0964061111 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
|||||||||||||||||||||||
7. Học vị: Tiến sỹ |
|||||||||||||||||||||||
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong : 2018 Nơi phong : Hội đồng Chức danh Giáo sư Nhà nước 8.2. Giáo Sư Năm phong :.....................Nơi phong :................................................. |
|||||||||||||||||||||||
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: Trưởng khoa Kinh tế |
|||||||||||||||||||||||
10. Cơ quan công tác: Tên cơ quan: Trường Đại học Tây Nguyên Khoa: Khoa Kinh tế Địa chỉ Cơ quan: 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk Điện thoại: (0262)3825185 Fax: (0262)3825184 |
|||||||||||||||||||||||
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
|||||||||||||||||||||||
12. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
||||||||||||||||||||
Đại học |
Đại học Huế |
Kinh tế nông nghiệp |
1996 |
||||||||||||||||||||
Thạc sỹ |
Viện công nghệ Châu Á (AIT)- Thái Lan |
Quản trị kinh doanh |
2000 |
||||||||||||||||||||
Tiến sỹ |
Đại học Quốc gia Chonnam- Hàn Quốc |
Kinh tế Quốc tế |
2010 |
||||||||||||||||||||
Sau tiến sỹ (Fulbright Scholar) |
Đại học Colorado, Mỹ |
Kinh tế Quốc tế |
2012 |
||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có) |
|||||||||||||||||||||||
Văn Bằng |
Tên khoá đào tạo |
Nơi đào tạo |
Thời gian đào tạo |
||||||||||||||||||||
Chứng chỉ |
Đào Tạo Đại học |
Viện QLGD |
1998 |
||||||||||||||||||||
Chứng chỉ |
Quản lý giáo dục |
Viện QLGD (NIEM) |
2011 |
||||||||||||||||||||
Chứng chỉ |
English as a Medium of Instruction (EMI) |
Hội đồng Anh |
2016 |
||||||||||||||||||||
Chứng chỉ |
Quản lý cấp vụ và tương đương |
Napa |
2020 |
||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||
Ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
Chứng chỉ quốc tế |
||||||||||||||||||
Anh |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
|
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|||||||||||||||||||||||
15. Quá trình công tác |
|||||||||||||||||||||||
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) |
Chức vụ |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ Cơ quan |
||||||||||||||||||||
1996-2010 |
Giảng viên |
Đại học Tây Nguyên |
567 Lê Duẩn, BMT |
||||||||||||||||||||
2010-2012 |
Giảng viên chính |
Đại học Tây Nguyên |
567 Lê Duẩn, BMT |
||||||||||||||||||||
2012-2017 |
Giảng viên chính, trưởng khoa |
Đại học Tây Nguyên |
567 Lê Duẩn, BMT |
||||||||||||||||||||
2018-2019 |
Giảng viên cao cấp, trưởng khoa, CT HĐT |
Đại học Tây Nguyên |
567 Lê Duẩn, BMT |
||||||||||||||||||||
2019-nay |
Giảng viên cao cấp, CT HĐT |
Đại học Tây Nguyên |
567 Lê Duẩn, BMT |
||||||||||||||||||||
6. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố 16.1. Sách giáo trình, tham khảo |
|||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
|||||||||||||||||||
1 |
Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô |
Đồng tác giả |
NXB Đại học Nông Nghiệp |
2017 |
|||||||||||||||||||
2 |
Những thành tựu và định hướng phát triển kinh tế Đăk Lăk qua các thời kỳ |
Đồng tác giả |
NXB Lý luận Chính trị |
2016 |
|||||||||||||||||||
3 |
Post- Harvest Technology Transfer in Vietnam Coffee Industry |
Tác giả |
White Falcom Publishing |
2017 |
|||||||||||||||||||
4 |
Economic Development and Intra-industry Trade |
Tác giả |
White Falcom Publishing |
2007 |
|||||||||||||||||||
5 |
Phát triển doanh nghiệp ở Tây Nguyên |
Đồng tác giả |
NXB Khoa học Xã Hội |
2016 |
|||||||||||||||||||
16.2 Sách chuyên khảo |
|||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
|||||||||||||||||||
1 |
Liên kết hộ nông dân và doanh nghiệp trong sản xuất và tiêu thụ cà phê ở Tây Nguyên |
Đồng tác giả |
NXB Đại học Nông nghiệp |
2017 |
|||||||||||||||||||
2 |
Bases for Territory-based Rural Development in Central Highlands |
Đồng tác giả |
NXB Nông nghiệp |
2010 |
|||||||||||||||||||
16.3 Các bài báo khoa học 16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 15 16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 19 16.3.3. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 4 16.3.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước: 7 16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất: |
|||||||||||||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Tên tạp chí công bố |
Năm công bố |
|||||||||||||||||||
1 | Trade of Vertically Differentiated Products, Quality Improvement, and Welfare | Đồng tác giả | Seoul Journal of Economics (SCOPUS) | 2020 | |||||||||||||||||||
2 | Opportunities for the Development of Rooftop Solar Electricity in Vietnam | Đồng tác giả | International Journal of Advanced Science and Technology (SCOPUS)
|
2020 | |||||||||||||||||||
3 | A Note on the Low-Quality Advantage in Vertical Product Differentiation | Tác giả | Managerial and Decision Economics (SSCI) | 2019 | |||||||||||||||||||
4 | Economic Analysis of Perennial Crop Systems in Dak Lak Province, Vietnam | Đồng tác giả | Sustainability (SSCI) | 2019 | |||||||||||||||||||
5 | Which Perennial Crop Farm Approach Generates More Profitability? A Case Study in Dak Lak province, Vietnam | Đồng tác giả | Asian Social Science | 2019 | |||||||||||||||||||
6 | Experience Good Monopolist: Freeware as an Advertisement | Tác giả | Seoul Journal of Economics (SCOPUS) | 2017 | |||||||||||||||||||
7 | Product Quality, Preference Diversity, and Intra-Industry Trade | Đồng tác giả | Manchester School (SSCI) | 2011 | |||||||||||||||||||
8 |
A Note on Durable Goods Monopolist: Commitment To Forward Compatibility |
Đồng tác giả |
Japanese Economic Review (SSCI) |
2010 |
|||||||||||||||||||
9 |
Economic Development and Trade of Quality Differentiated Goods |
Đồng tác giả |
Korean Economic Review (SSCI) |
2009 |
|||||||||||||||||||
10 |
Raising the stakes: cassava seed networks at multiple scales in Cambodia and Vietnam |
Đồng tác giả |
Frontiers in Sustainable Food Systems |
2018 |
|||||||||||||||||||
11 |
Technology, Preference for Quality, and Vertical Intra-Industry Trade |
Đồng tác giả |
Modern Economy |
2010 |
|||||||||||||||||||
12 |
Research and Development Cooperation between Rivals: A Novel Motive beyond New Knowledge |
Tác giả |
Technology and Investment |
2011 |
|||||||||||||||||||
13 |
Economic Development, Vertical Intra-Industry Trade, Gains from Trade |
Đồng tác giả |
Modern Economy |
2014 |
|||||||||||||||||||
14 |
International trade effects: Lower cost or higher quality? |
Tác giả |
The Journal of Development and Administrative Studies |
2014 |
|||||||||||||||||||
15 |
Linder Hypothesis and Trade of Quality Differentiated Good: A Case of Cosmetic Industry of China |
Tác giả |
Modern Economy |
2016 |
|||||||||||||||||||
16 |
Factors Determining the Technical Efficiency of Rural Households in Dak Lak Province of Vietnam |
Tác giả |
The Journal of Development and Administrative Studies |
2016 |
|||||||||||||||||||
17 |
Tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất sắn tại các nông hộ huyện Eakar, tỉnh Đăk Lăk |
Đồng tác giả |
Tạp chí khoa học Đại học Tây Nguyên | 2020 | |||||||||||||||||||
18 |
|
Đồng tác giả |
Phát triển vùng |
2019 |
|||||||||||||||||||
19 |
|
Tác giả |
Tạp chí Khoa học Đại học Tây Nguyên |
2018 |
|||||||||||||||||||
20 |
|
Đồng tác giả |
Tạp chí khoa học Đại học Tây Nguyên |
2018 |
|||||||||||||||||||
21 |
Khả năng cạnh tranh xuất khẩu sản phẩm cao su của Việt Nam trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế toàn cầu |
Đồng tác giả |
Tạp chí Kinh tế & Phát triển |
2015 |
|||||||||||||||||||
22 |
Nghiên cứu biến động giá cà phê thế giới và hàm ý chính sách đối với Việt Nam |
Đồng tác giả |
Tạp chí Kinh tế & Phát triển |
2015 |
|||||||||||||||||||
23 |
Cải thiện chất lượng du lịch tại Buôn Đôn (tỉnh Đăk Lăk) qua mô hình Holsat |
Đồng tác giả |
Nghiên cứu Kinh tế |
2017 |
|||||||||||||||||||
24 |
Nghiên cứu sự hài lòng của người dân trong xây dựng nông thôn mới ở xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin, tỉnh Đăk Lăk |
Đồng tác giả |
Tạp chí ĐH Huế |
2017 |
|||||||||||||||||||
25 |
Phân tích mô hình trồng xen bơ và vườn cà phê tại thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đăk Lăk |
Đồng tác giả |
Thông tin và Dự báo Kinh tế- Xã hội |
2016 |
|||||||||||||||||||
26 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập hộ nông dân tại huyện Cư Mgar |
Đồng tác giả |
Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương |
2016 |
|||||||||||||||||||
27 |
Liên kết hộ nông dân và doanh nghiệp trong sản xuất và tiêu thụ cà phê ở Tây Nguyên |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
2016 |
|||||||||||||||||||
28 |
Phương pháp xác định quy mô tín dụng tối ưu đối với hộ nghèo: Một nghiên cứu điển hình tại huyện Ea H’leo tỉnh Đăk Lăk |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học Đại học Tây Nguyên |
2015 |
|||||||||||||||||||
29 |
Kênh thông tin và sự phát triển của kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Tác giả |
Báo cáo hội nghị Việt Nam Hà Lan, NXB Nông Nghiệp Mã số sách:63-630/NN-2005 |
2005 |
|||||||||||||||||||
30 |
Những thách thức đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam |
Đồng tác giả |
Kinh tế và Dự báo |
2016 |
|||||||||||||||||||
31 |
Các yếu tố ảnh hưởng tới năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp cà phê ở tỉnh Đắk Lắk |
Đồng tác giả |
Kinh tế và Dự báo |
2016 |
|||||||||||||||||||
32 |
Hướng đi nào cho ngành cà phê Việt Nam? |
Đồng tác giả |
Kinh tế và Dự báo |
2016 |
|||||||||||||||||||
33 |
Đánh giá một số mô hình trồng cây lâu năm tiêu biểu trên địa bàn thị xã Buôn Hồ, Tỉnh Đăk Lăk |
Đồng tác giả |
Hội thảo quốc gia, Đại học Đà Nẵng: Phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên ISBN:978-604-60-2479-9 |
2017 |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký mã hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
|||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
8. Sản phẩm KHCN: 18.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:……………………………. 18.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:………………………………. 18.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau: |
|||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Hiệu quả |
||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
||||||||||||||||||||
9. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia 19.1 Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang chủ trì |
|||||||||||||||||||||||
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Tên/ Cấp |
Cơ quản quản lý đề tài, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||||||||
2019 |
Cạnh tranh về chất lượng và chủng loại sản phẩm trong thị trường hỗn hợp- Cơ sở lý thuyết và thực tiễn ở Việt Nam |
Nafosted/ Nhà nước |
Đang thực hiện |
||||||||||||||||||||
2013-2015 |
Thương mại quốc tế dựa trên sự khác biệt về chất lượng hàng hóa- Cơ sở lý thuyết và kinh nghiệm quốc tế/Nhà nước |
Nafosted/ Nhà nước |
Đã nghiệm thu |
||||||||||||||||||||
2013-2014 |
Đánh gia vai trò, tác động, tồn tại, hạn chế của doanh nghiệp đối với sự phát triển của Tây Nguyên/ TT cấp Bộ |
Đề tài nhánh đề tài cấp Nhà nước |
Đã nghiệm thu |
||||||||||||||||||||
2012 |
Đánh giá hiệu quả vốn vay trong công tác xóa đói giảm nghèo ở các xã đặc biệt khó khăn huyện Eahleo tỉnh Đăk Lăk |
Cơ sở |
Đã nghiệm thu |
||||||||||||||||||||
2014 |
Ứng dụng mô hình Holsat đánh giá sự hài lòng của khách du lịch khi đến tỉnh Đăk Lăk |
Cơ sở |
Đã nghiệm thu |
||||||||||||||||||||
2013-2014 |
Nâng cao năng lực pháp luật cho phụ nữ dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk nhằm giảm thiểu các nguy cơ phát sinh trong các quan hệ tín dụng chính thức |
Dự án JIFF |
Đã nghiệm thu |
||||||||||||||||||||
19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên |
|||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||||||||
2013-2014 |
Phát triển doanh nghiệp ở Tây Nguyên / Nhà nước |
Chương trình Tây Nguyên III |
Đã nghiệm thu |
||||||||||||||||||||
2014-2016 |
Liên kết hộ nông dân và doanh nghiệp trong sản xuất và tiêu thụ cà phê ở Tây Nguyên/ Bộ |
Đề tài cấp bộ |
Chưa nghiệm thu |
||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước |
|||||||||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Tổ chức, năm tặng thưởng |
|||||||||||||||||||||
1 |
Giải nhì cho bài báo cáo xuất sắc |
Vietnam Economist Annual Meeting/ Đại học Kinh tế - Luật 2011 |
|||||||||||||||||||||
2 |
Sinh viên xuất sắc |
Đại học Quốc gia Chonnam, Hàn Quốc năm 2007 |
|||||||||||||||||||||
3 |
Bằng khen về hoạt động khoa học công nghệ 2010-2015 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo -2015 |
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||||||
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN |
|||||||||||||||||||||||
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế:
|
Tôi cam đoan những thông tin cung cấp trên đây là chính xác, đầy đủ và hoàn toàn chịu mọi trách nhiệm nếu có sai lệch.
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Đắk Lắk, ngày 7 tháng 12 năm 2019 (Ký và ghi rõ họ tên)
Lê Đức Niêm |